- Thời gian học:
- 49 buổi (hơn 4 tháng)
-
- Học phí (VND):
Hình thức đóng Học phí Chính sách ưu đãi Đợt 1 Đợt 2 Trọn khoá 22.800.000
· Đăng ký & đóng học phí hoàn thành 100% trước ngày khai giảng giảm 10% tổng học phí 2 đợt đóng 12.000.000 10.800.000 Ghi chú:
- Học phí đã bao gồm chi phí đồng phục bếp,giáo trình,chứng chỉ, không bao gồm chi phí nguyên liệu thực hành
- Ưu đãi học phí cho các đối tượng học viên cũ giới thiệu, học viên cũ,đăng ký nhóm 2 học viên trở lên…
- Nội dung khóa học:
NỘI DUNG | CHI TIẾT | BUỔI |
PHÀN I: KIẾN THỨC ẨM THỰC NHẬT BẢN | 3 | |
1. Văn Hóa ẩm thực Nhật Bản | Ø Kỹ năng sử dụng dao cho các loại Sashimi – Sushi
Ø Phương pháp trình bày, trang trí món ăn Ø Các kỹ năng nấu nướng trong bếp Nhật : chiên, hấp, mì, nướng, xào… Ø Kỹ năng sắp xếp công việc trong bếp, cách sử dụng nguyên vật liệu để tránh dư thừa, lãng phí Ø Cách bảo quản vật liệu cho món sống Ø Vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 |
2. Kỹ năng | Ø Kỹ năng sử dụng dao, kéo để cắt thái: dưa leo, củ cải, cà rốt
Ø Kỹ năng bằm, cắt hạt lựu: dưa leo, củ cải, cà rốt, xóc chảo: rau củ ,chiên trứng.
|
2 |
Phần II: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN CÁC MÓN ĂN NHẬT CĂN BẢN | 29 | |
· 1. Các món Maki
· |
Ø Cơm sushi cuốn thập cẩm kiểu cali (California maki)
Ø Cơm sushi cuốn dưa leo (Kappa maki) Ø Cơm sushi cuốn bơ trái (Abokado maki) Ø Cơm sushi cuốn mực ống và lá tía tô (Ika shiso maki) Ø Cơm sushi cuốn phễu với thanh cua (Kani kama te maki) Ø Cơm sushi cuốn cá ngừ sốt mayonaise (Tuna Mayone maki) Ø Cơm sushi cuốn trứng chiên (Tamago maki) Ø Cơm sushi cuốn cá hồi (Sake maki) |
4 |
· 2. Các món Sushi | Ø Cơm sushi nắn cá hồi (Sake Sushi)
Ø Cơm sushi nắn với mực (Ika sushi) Ø Cơm sushi nắn với trứng chiên cuộn (Tamago sushi) Ø Cơm sushi nắn cá ngừ sốt mayone (Tuna Mayone sushi) Ø Cơm sushi nắn với đậu bắp (Okura sushi) Ø Cơm sushi nắn với tôm (Ebi sushi) Ø Cơm sushi nắn với thanh cua (Kani kama sushi) Ø Cơm sushi nắn với bơ trái(Abokado sushi) |
4 |
· 3. Các món Sashimi | Ø Kỹ năng décor
Ø Kỹ năng phi lê cá Ø Cá ngân ăn sống (Aji Sashimi) Ø Cá hồi ăn sống (Sake Sashimi) Ø Cá bống mú ăn sống (Kue sashimi) Ø Mực ăn sống (Ika sashimi) |
3 |
· 4. Các món Khai Vị | Ø Trứng chiên cuộn kiểu Nhật (Dashi maki Tamago)
Ø Đậu hủ lạnh (HiYaYaKo) Ø Tôm sốt mayonaise (Ebi Mayone) Ø Salad cơ bản (Yasai Sarada) Ø Salad hải sản (Seafood Sarada) Ø Sup (súp) Ø Bánh xèo Nhật Bản (Okonomi Yaki) Ø Đậu hủ chiên sốt mì lạnh (Age Doshi Tofu) Ø Salad khoai tây (Age Doshi Tofu) Ø Thịt bò cuốn nấm kim châm sốt teri (Gyuniku Enoki maki) Ø Trứng hấp hải sản (Chawan mishi) Ø Cải bó xôi luộc (Horenso Ohitashi) |
4 |
· 5. Các món Chiên | Ø Chiên thập cẩm tempura (Tempura moriawase)
Ø Rau củ chiên (Kakiage) Ø Gà chiên giòn (Tori karaage) Ø Tôm chiên xù (Ebi furai) Ø Chiên xù thập cẩm (Mix farai) Ø Thịt heo chiên xù (Tonkatsu) |
2 |
· 6. Các món nướng | Ø Cá thu nhật nướng muối (Sanma Shio Yaki)
Ø Thịt gà xiên hành nướng sốt teri (Tori negima teri yaki) Ø Sốt teri yaki (Sốt teri yaki) |
2 |
· 7. Các món Kho | Ø Cá sapa kho miso (Sasa miso Ni)
Ø Rau củ kho nước tương (Yasai moriawase nistuke) Ø Gà kho sốt tương cà (Tori Rosuni) |
2 |
· 8. Các món Mì nóng và lạnh | Ø Mì udon hải sản (Nake yaki udon)
Ø Mì udon xào (Yaki udon) Ø Mì udon nấu trứng gà (Tsukimi udon) Ø Mì lạnh Soba (Zaru soba) Ø Mì ramen ăn lạnh (Hiyashi chuka) Ø Tempura ăn kèm mì soba lạnh (Tenzaru soba) |
3 |
· 9. Các món Lẩu | Ø Lẩu rau (Yutofu)
Ø Lẩu hải sản (Yosenabe) Ø Lẩu Miso(Chanko miso) Ø Lẩu bò (Sukiyaki Nabe) |
2 |
10. Các Set Cơm | Ø Cơm thịt gà sốt trứng (Oyakodon)
Ø Cơm thịt heo chiên xù sốt trứng (Katsudon) Ø Cơm tempura (Tendon) Ø Cơm chiên bọc trứng (Omurice) Ø Cơm phần (Bento) Ø Cơm chiên hải sản kiểu Nhật (Chanan) |
3
|
Phần III: THI GIỮA KỲ | 1 | |
Phần IV: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN CÁC MÓN ĂN NHẬT NÂNG CAO | 16 | |
· 1. Kỹ thuật chế biến các món SASHIMI (hải sản)
· |
Ø Kĩ thuật chế biến & phi lê cá hồi nguyên con
Ø Kĩ thuật chế biến & phi lê cá ngừ Ø Kĩ thuật chế biến & phi lê cá bống mú lớn |
2 |
2. Kỹ thuật chế biến các món MAKI (cuộn) | Ø Maki tôm tempura, Tempura tôm cuộn maki, Lươn Nhật quấn cơm sushi
Ø Kỹ năng quấn cơm nhiều lớp, Maki rau củ, Maki thịt heo sốt miso |
3 |
3. Kỹ thuật chế biến các món SUSHI | Ø Kỹ thuật ngâm dấm cá
Ø Kỹ thuật ép khuôn Ø Kỹ thuật quấn định hình |
1 |
4. Kỹ thuật chế biến các món Nitsuke (món kho) | Ø Đầu cá bống mú kho
Ø Cá ngừ kho với củ cải Ø Thịt heo kho kiểu Nhật |
1 |
5. Kỹ thuật chế biến các món Yakimono(sốt nướng) | Ø Cách làm sốt ichiyaboshi, Cá ngân nướng, Cá hường nướng, Cá lù đù nướng | 2 |
6. Kỹ thuật chế biến các món Age mono(món chiên ngâm dầu) |
Ø Thịt heo xào trộn khoai tây chiên xù, Thịt heo xiên que chiên xù
Ø Cách làm sốt Taru Taru, Củ sen nhân thịt chiên tempura, Gà chiên xù |
1 |
7. Kỹ thuật chế biến các món Otsumami(món ăn chơi) | Ø Bò ăn tái kiểu Nhật, Tôm sốt ớt kiểu Nhật, Gan xào giá hẹ | 1 |
8. Kỹ thuật chế biến các món Lẩu | Ø Lẩu shabu, Lẩu đầu cá hồi | 1 |
9. Kỹ thuật sản xuất và chế biến các món Mì ramen | Ø Soyu ramen ( mì ramen nước tương),
Ø Tonkotsu ramen ( mì ramen phổ thông Ø Tantan men (mì ramen thịt bò xào) |
1 |
PHẦN V: THI TỐT NGHIỆP | 1 |